Greenbuild.vn - Máy xông khí dung Beurer IH58 được dùng để phun sương các loại chất lỏng và thuốc lỏng (khí sol) và có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh về đường hô hấp trên và dưới.
Máy xông khí dung Beurer IH58 được dùng để phun sương có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh về đường hô hấp
Bằng cách xông và hít các loại thuốc được chỉ định/ khuyến cáo bởi bác sĩ, bạn có thể phòng ngừa các loại bệnh ảnh hưởng đến đường hô hấp. Hoặc trong trường hợp đang ốm nặng, thiết bị có thể giúp giảm bớt các triệu chứng và đẩy nhanh khả năng phục hồi.
Thiết bị phù hợp sử dụng trong nhà hay khi di chuyển trên xe. Chỉ nên xông hít các loại thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ. Hãy đảm bảo bạn đang bình tĩnh và thư giãn khi sử dụng thiết bị, thở chậm và sâu để đảm bảo thuốc có thể đi thẳng tới phế quản thùy dưới. Thở ra như bình thường.
Đặc điểm nổi bật của máy xông khí dung Beurer IH58
– Máy xông khí dung Beurer IH58 có thiết kế nhỏ, nhẹ, vận hành êm ái, mang lại hiệu suất cao, phù hợp sử dụng trong nhà.
– Công nghệ khí nén giúp dung dịch thuốc được tiếp xúc dễ dàng với các bộ phận hô hấp, phát huy tối đa hiệu quả của thuốc đối với các bệnh đường hô hấp như: viêm mũi, xoang, viêm họng, viêm phổi, hen xuyễn…
– Thiết kế máy nhỏ gọn, rất thuận lợi cho việc sử dụng, cất giữ hoặc mang theo để hỗ trợ trị bệnh mọi lúc mọi nơi.
– Hiệu suất phun thuốc: khoảng 0,25 ml/phút
– Gói phụ kiện gồm: ống xông miệng, ống xông mũi, mặt nạ người lớn, trẻ em, bình phun, ống dẫn khí nén và tấm lọc.
Thông số kỹ thuật máy xông khí dung
Kích thước (D x R x C): 110 x 62 x 47 mm
Trọng lượng: 176 g
Áp suất vận hành: Khoảng 0.25 tới 0.5 bar
Lượng thuốc và dung dịch sử dụng: Tối thiểu 2 ml, tối đa 6 ml
Tốc độ phun thuốc: Khoảng 0.25 ml/phút.
Áp suất âm thanh: Tối đa 45 dBA
Nguồn điện: Đầu vào: 100 – 240 V~; 50 – 60 Hz; đầu ra: 5 V ; 2 A
Xuất xứ: Trung Quốc
Vòng đời sử dụng dự tính: 400 h
Điều kiện vận hành: Nhiệt độ: +10 °C tới +40 °C, độ ẩm tương đối: 10% tới 95%, áp suất khí quyển: 700-1060 hPa
Điều kiện bảo quản và vận chuyển: Nhiệt độ: -20 °C tới +60 °C, độ ẩm tương đối: 10% to 95%
Áp suất khí quyển: 700 – 1060 hPa
Kích cỡ hạt (MMAD): 4.12 µm